Có 1 kết quả:
頭童齒豁 đầu đồng xỉ hoát
Từ điển trích dẫn
1. Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆Tương tự: “lão thái long chung” 老態龍鍾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu rụng tóc như đầu trẻ con, răng rụng thành hố sâu, chỉ người già.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0